Characters remaining: 500/500
Translation

bạch tuộc

Academic
Friendly

Từ "bạch tuộc" trong tiếng Việt có nghĩamột loài động vật biển thuộc họ nhuyễn thể, thân hình tròn nhiều xúc tu dài. Bạch tuộc thường sốngcác vùng biển, thường ẩn mình trong các khe đá khả năng thay đổi màu sắc để ngụy trang. Bạch tuộc một món ăn phổ biến trong ẩm thực nhiều nước, đặc biệt các vùng ven biển.

dụ sử dụng:
  1. Sử dụng cơ bản:

    • "Bạch tuộc món ăn ngon bổ dưỡng, thường được chế biến thành salad hoặc nướng."
    • "Trong bể thủy sinh, tôi nuôi một con bạch tuộc nhỏ."
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "Bạch tuộc khả năng học hỏi ghi nhớ, điều này cho thấy trí thông minh của chúng rất phát triển."
    • "Ngành nghiên cứu về bạch tuộc đã phát hiện ra rằng chúng có thể cảm nhận môi trường xung quanh bằng các xúc tu."
Cách sử dụng các nghĩa khác nhau:
  • Biến thể của từ:

    • "Bạch tuộc" danh từ chỉ loài động vật, không nhiều biến thể khác.
    • Trong ngữ cảnh ẩn dụ, từ "bạch tuộc" có thể dùng để chỉ những người ăn mặc lộn xộn hoặc không gọn gàng, dụ: " mẹ mắng: 'Con không việc vẫn ăn mặc như bạch tuộc!'"
  • Từ gần giống:

    • "Mực" cũng một loài nhuyễn thể, nhưng hình dạng đặc tính khác với bạch tuộc. Mực thường hình dáng dài hơn không nhiều xúc tu như bạch tuộc.
    • "" "nghêu" những loại hải sản khác cũng thuộc họ nhuyễn thể nhưng hình dáng môi trường sống khác.
  • Từ đồng nghĩa:

    • Không từ đồng nghĩa hoàn toàn với "bạch tuộc" trong tiếng Việt, nhưng có thể dùng từ "hải sản" để chỉ chung các loại thực phẩm từ biển, bao gồm cả bạch tuộc.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "bạch tuộc," bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để không gây hiểu lầm. Trong văn nói, việc so sánh ăn mặc lôi thôi với "bạch tuộc" có thể tạo cảm xúc hài hước, nhưng trong văn viết hoặc giao tiếp chính thức, bạn nên tránh sử dụng cách này.

Tóm lại:

"Bạch tuộc" không chỉ đơn thuần một loài động vật biển còn mang đến những cách hiểu sử dụng phong phú trong ngôn ngữ hàng ngày.

  1. dt. (động) Loài nhuyễn thểbiển, cùng họ với mực, thân tròn, nhiều tay dài: Bạch tuộc thường sống trong khe đá dưới biển Ăn mặc như bạch tuộc quần áo lôi thôi lếch thếch: mẹ mắng người con gái: Không việc vẫn ăn mặc như bạch tuộc.

Comments and discussion on the word "bạch tuộc"